Âm nhạc Bass

  • Bass (âm thanh) để chỉ âm thanh có tần số thấp.
  • Bass (nhạc cụ) nhằm chỉ chung những âm thanh tạo nên tiếng bass, bao gồm:
    • Guitar bass acoustic
    • Bass clarinet
    • Trống bass
    • Bass flute
    • Guitar bass, nhạc cụ điện của guitar bass acoustic
    • Bass sarrusophone
    • Bass saxophone
    • Bass trombone
    • Bass trumpet
    • Bass violon
    • Double bass, nhạc cụ giọng bass trầm nhất
    • Contrabass điện, nhạc cụ điện của double bass
    • Tuba, được coi là "kèn bass" của dàn hơi
  • Bass (giọng), giọng đặc biệt của nam.
  • Khóa bass, khóa nhạc đặc biệt cho âm bass.
    • Nốt bass
    • Chuỗi bass để chỉ giai điệu bass được chơi bởi nhạc cụ bass.
    • Bassline, phong cách nhạc dance điện tử.
    • Drum and bass, phong cách nhạc điện tử tới từ Anh.
    • Figured bass, một cách viết chuỗi bass bằng cách ghi số.
    • Ghettotech hay Detroit bass, một thể loại nhạc dance điện tử.
    • Miami bass, một thể loại nhạc hip-hop.
  • "Bass!", bài hát của Jesus Jones trong album Culture Vulture !.
  • "Basses", bài hát của Mike Oldfield trong album Tubular Bells 2003.